- Từ điển Anh - Việt
TDM (time division multiplex)
Mục lục |
Kỹ thuật chung
đa hợp phân thời
dồn kênh
phân thời
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
TDS
tổng chất rắn hòa tan (tds), tất cả các chất đi qua bộ lọc dòng thủy tinh tiêu chuẩn. hiện nay được gọi là tổng cặn... -
TDS (transaction-driven system)
hệ thống định hướng giao dịch, -
TDT
, -
TD (theoretical density)
mật độ lý thuyết, -
TE/TM mode
kiểu (dao động) te/tm, -
TECT (temporary error counter)
bộ đếm lỗi tạm thời, -
TEETET
/ 'ti tɛ /, teetet (thế kỷ 4 trước cn) nhà toán học cổ hy lạp, (từ gốc hy lạp) phiên âm đọc là ti tê, -
TELephone SET (TELSET)
máy điện thoại, -
TEMPID (temporary identifier)
bộ nhận dạng tạm thời, ký tự nhận biết tạm thời, -
TEM mode
kiểu tem, kiểu (dao động) tem, -
TEM wave
sóng điện từ ngang, sóng tem, -
TERNARY INVOLUTION
phép đối hợp bộ ba, -
TESP (terminal equipment subpart)
cổng phụ thiết bị đầu cuối, -
TEU
Viết tắt: Đơn vị tương đương 20 foot (twenty-foot equivalent unit), -
TE (transverse electric)
điện ngang, -
TE Management Meeting (TEM)
hội nghị quản lý te, -
TE mode
kiểu h, kiểu (dao động) điện ngang, kiểu (dao động) h, kiểu (dao động) te, kiểu te, -
TE wave
sóng điện ngang, sóng te, -
TFEL (thin film electroluminescence)
hiện tượng điện phát quang màng mỏng, -
TFS
Nghĩa chuyên nghành: ngôn ngữ kịch bản file giảng dạy, ngôn ngữ kịch bản file giảng dạy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.