- Từ điển Anh - Việt
Take one's foot off the accelerator
Xem thêm các từ khác
-
Take ones
truyền đơn quảng cáo, -
Take out
rút ra, vay phòng xa, Từ đồng nghĩa: verb, take -
Take out a patent
nhận được một bằng sáng chế, -
Take out loan
tiền cho vay dài hạn lấy lần lần, -
Take out of service
không phục vụ nữa, không vận hành nữa, -
Take out of wind
hiệu chỉnh gió, ngắm thẳng, -
Take out patent (to..)
nhận được một bằng sáng chế, -
Take over
giành lấy, Kinh tế: giành quyền điều khiển, giành quyền kiểm soát, tiếp quản, tiếp thu,Take over a business (to..)
tiếp tục một doanh nghiệp,Take over an issue
hấp thu phát hành (chứng khoán),Take over an issue (to..)
tiếp tục phát hành (chứng khoán),Take over and merger
sự tiếp quản và hợp nhất công ty,Take over business
tiếp tục một doanh nghiệp,Take over procedure
trình tự chuyển,Take over the liabilities
đảm nhận nợ, đảm nhận tiêu sản,Take over the liability (to..)
đảm nhận nợ,Take part in
dự phần, tham dự, tham gia,Take part in (to..)
tham dự, tham gia,Take part in (to...)
dự phần,Take pity on somebody
Thành Ngữ:, take pity on somebody, giúp ai vì mình cảm thấy thương hại đối với người đó
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.