- Từ điển Anh - Việt
Tale-teller
Xem thêm các từ khác
-
Tale-telling
/ 'teilteliɳ /, như tale-bearing, -
Tale powder
bọt đá, tấn talc, -
Tale quale
theo hiện trạng, -
Tale qualify
điều kiện theo hiện trạng, -
Tale schist
tan dạng đá phiến, -
Talecarrier
/ 'teil,kæriə /, Đơm đặc chuyện; kẻ ngồi lê đôi mách, -
Talemonger
/ 'teil,mʌηgə /, Đơm đặt chuyện; kẻ ngồi lê đôi mách, -
Talent
/ 'tælənt /, Danh từ: tài năng, năng lực; tài ba, người có tài, nhân tài, người hấp dẫn về... -
Talent-scout
/ 'tælənt'skaut /, danh từ, người săn lùng tài năng (chuyên đi tìm những diễn viên có tài cho các ngành giải trí, các vận... -
Talent capability
tải, -
Talent money
Danh từ: tiền thưởng cho người chơi (bóng đá...) xuất sắc -
Talented
/ 'tæləntid /, Tính từ: có tài; có khiếu, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Talentless
/ 'tæləntlis /, tính từ, bất tài, không có tài, -
Talents
, -
Tales
/ 'teili:z /, Danh từ: (pháp lý) danh sách hội thẩm dự khuyết, -
Tales-book
/ 'teilzi':zbuk /, Danh từ: (pháp lý) danh sách hội thẩm dự khuyết, -
Talesman
/ 'teili:zmən /, Danh từ: (pháp lý) hội thẩm dự khuyết, -
Tali
/ 'teili /, Danh từ số nhiều của .talus: như talus, -
Talion
/ 'tæliən /, Danh từ: (pháp lý) sự trừng phạt; sự trừ trị (luật hình sự), -
Taliped
/ 'tæliped /, Tính từ: có tật bàn chân vẹo, Danh từ: người có tật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.