- Từ điển Anh - Việt
Target following
Xem thêm các từ khác
-
Target gland
tuyến mục tiêu, -
Target glint
tia phản xạ mục tiêu, vết chập chờn (trên màn hình ra đa), chỉ báo nhấp nháy, nhấp nháy mục tiêu, -
Target group
nhóm đối tượng tiêu dùng, nhóm mục tiêu, nhóm mục tiêu, nhóm đối tượng tiêu dùng, target group index, chỉ số nhóm đối... -
Target impact burner
lò đốt kiểu mặt tiếp xúc, -
Target information
thông tin (đầu) ra, -
Target irradiation
sự chiếu xạ bia, -
Target language
ngôn ngữ đích, ngôn ngữ đối tượng, ngôn ngữ ra, mã máy, -
Target launch date
ngày phóng vào (đích quỹ đạo), -
Target layer
lớp bia, lớp mục tiêu, -
Target level
mức đích, -
Target leveling rod
cột ngắm độ cao, mia ngắm độ cao, -
Target levelling rod
cột ngắm độ cao, mia ngắm độ cao, Địa chất: mia ngắm độ cao, -
Target levelling staff
cột ngắm đo cao, mia ngắm độ cao, -
Target library
thư viện đích, -
Target machine
máy đích, -
Target market
a group of people that a product is aimed at; advertising of the appeal to this group. ex: you can't sell a product if you don't know the target market.,... -
Target marketing
tiếp theo khách hàng mục tiêu, tiếp thị theo đối tượng tiêu dùng, -
Target mesh
lưới bia, lưới mục tiêu, -
Target method
phương pháp mục tiêu, -
Target noise
tiếng ồn mục tiêu (ở ra đa), tạp nhiễu mục tiêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.