- Từ điển Anh - Việt
Task execution area
Xem thêm các từ khác
-
Task force
Danh từ: lực lượng đặc nhiệm, Giao thông & vận tải: đơn vị... -
Task group
nhóm làm việc, -
Task identification
sự nhận dạng công việc, -
Task identification key (TIK)
khóa nhận dạng công việc, -
Task identifier (TID)
bộ nhận dạng công việc, -
Task identity
sự xác định nhiệm vụ, -
Task illuminance
độ rọi bổ sung, -
Task information block
khối thông tin tác vụ, -
Task information block (TIB)
khối thông tin công việc, -
Task interrupt control
điều khiển ngắt tác vụ, -
Task lighting
chiếu sáng bổ sung, -
Task list
danh sách tác vụ, -
Task management
quản lý tác vụ, sự quản lý công việc, sự quản lý nhiệm vụ, sự kiểm sát, giám sát công việc, -
Task method
phương pháp nhiệm vụ, -
Task overview
tổng quan về nhiệm vụ, -
Task panel
bảng công việc, bảng nhiệm vụ, -
Task pay
tiền công khoán, tiền khoán công việc, -
Task programmer
người lập trình nhiệm vụ, -
Task queue
hàng nhiệm vụ, hàng tác vụ, hàng thao tác, -
Task register
thanh ghi tác vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.