- Từ điển Anh - Việt
Tax at source
Xem thêm các từ khác
-
Tax audit
sự kiểm tra thuế, sự kiểm tra, giám sát thuế, -
Tax authorities
sở thuế, -
Tax authorities (the...)
sở thuế, -
Tax avoidance
trách thuế, Kinh tế: sự tránh thuế, sự trốn thuế (một cách hợp pháp), tránh thuế, -
Tax base
cơ sở tính thuế, cơ sở, căn cứ tính thuế, -
Tax based income policy
chính sách thu nhập dựa trên thuế khóa, -
Tax basis
căn bản tính thuế, cơ sở tính thuế, -
Tax bearer
người nộp thuế, -
Tax benefits
giảm thuế, những lợi ích về thuế, sự giảm thuế, -
Tax bite
phần thu nhập lấy thuế, phần trích thuế (từ tiền lương), -
Tax bracket
hạng loại thuế, nhóm thuế, phân loại mức thuế theo thu nhập, income tax bracket, nhóm thuế thu nhập -
Tax break
sự giảm thuế, sự giảm thuế, -
Tax burden
gánh nặng thuế má, -
Tax by share
thuế định suất, thuế định xuất, -
Tax carry back
tính lùi thuế về năm trước, -
Tax centre
trung tâm thuế vụ, -
Tax certificate
giấy chứng đã nộp thuế từ gốc, giấy chứng nhận đã nộp thuế từ gốc, -
Tax clause
điều khoản tiền thuế, -
Tax clearance
giấy chứng nhận miễn thuế, -
Tax code
bộ luật thuế, mã số thuế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.