- Từ điển Anh - Việt
Tear strength
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
độ bền nứt
Xây dựng
cường độ chịu xé
Kỹ thuật chung
độ bền chống kéo đứt
độ bền chống xé rách
độ bền đứt
độ bền kéo
độ bền xé rách
Kinh tế
ứng suất đứt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tear strip
dải xé mở, băng rút được, -
Tear tab lid
nắp có tai xé, -
Tear tape
băng rách, băng xé, -
Tear trip
băng rút được, -
Tearaway
/ 'teərəwei /, Danh từ: (thông tục) người hùng hổ và vô trách nhiệm, her son's a bit of a tearaway,... -
Teardrop body
thân xe dạng khí động, -
Teardrops
hình giọt nước, -
Tearful
/ tiəfl /, Tính từ: Đang khóc, sắp khóc, đẫm lệ, buồn phát khóc, Từ... -
Tearfully
/ tiəfəli /, Phó từ: Đang khóc, sắp khóc, đẫm lệ, buồn phát khóc, -
Tearing
/ ´tɛəriη /, Danh từ: sự xé nát, sự xé rách, Tính từ: làm rách,... -
Tearing-off
sự đứt gãy, -
Tearing strength
độ bền chống xé rách, -
Tearing test
thử xé rách, sự thử đứt, thử đứt, -
Tearing tester
máy thử xé rách, -
Tearing wire
lưới xé rách, -
Tearless
/ ´tiəlis /, Tính từ: không khóc, ráo hoảnh (mắt), with tearless grief, buồn lặng đi không khóc được,... -
Tearproof
không bị xây sát, không bị xé rách, xé [không bị xé], chịu mòn, -
Tears
/ tiəs /, -
Teas
, -
Tease
/ tiz /, Ngoại động từ: chòng ghẹo, trêu chọc, đùa bỡn một cách không tử tế, tìm cách khiêu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.