- Từ điển Anh - Việt
Teratogenesis
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
sự sinh quái thai
Môi trường
Thai nguyên học
- Việc đưa ra các khuyết tật bẩm sinh trong một bào thai đang phát triển không do di truyền mà do các nhân tố bên ngoài gen như các tác nhân hóa học và vật lý hoạt động trong tử cung. Những nhân tố này ngăn không cho phôi phát triển bình thư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Teratogenic
sinh quái tượng, -
Teratogenous
tạo nên do quái thai, -
Teratogeny
(sự) sinh quái thai, -
Teratoid
/ ´terə¸tɔid /, Y học: dạng quái thai, -
Teratoid tumor
u quái, -
Teratology
/ ¸terə´tɔlədʒi /, Danh từ: quái thai học, Y học: quái thai học,... -
Teratoma
/ ¸terə´toumə /, Kỹ thuật chung: u quái, -
Teratomatous
thuộc u quái, -
Teratophobia
(chứng ) sợ sinh quái thai , ám ảnh sợ quái thai, -
Teratosis
quái tượng, -
Teratospermia
dị dạng tinh trùng, -
Terawalt-hour
teraóat-giờ (bằng 1012 wh), -
Terawatt
một tỷ tỷ watts (1.000.000.000.000 watts), -
Terbic acid
axit terebic, -
Terbium
/ ´tə:biəm /, Danh từ: (hoá học) tecbi, -
Terbutaline
loại thuốc giãn phế quản, -
Terce
như tierce, -
Tercel
/ ´tə:səl /, Danh từ: chim ưng đực, -
Tercentenary
/ ,tɜ:sen'ti:nəri /, Tính từ: (thuộc) lễ kỷ niệm ba trăm năm, Danh từ:... -
Tercentennial
/ ,tɜ:sen'teniəl /, như tercentenary,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.