- Từ điển Anh - Việt
Terminal conditions
Xem thêm các từ khác
-
Terminal configuration facility
phương tiện cấu hình đầu cuối, -
Terminal contract
hợp đồng kỳ hạn, -
Terminal control
sự điều khiển kết thúc, điều chỉnh cuối cùng, sự điều khiển đầu cuối, điều khiển đầu cuối, tcas ( terminalcontrol... -
Terminal control address space (TCAS)
vùng địa chỉ điều khiển đầu cuối, -
Terminal control unit (TCD)
bộ điều khiển đầu cuối, -
Terminal controller
bộ điều khiển đầu cuối, -
Terminal corrosion
sự ăn mòn đầu cực, sự ăn mòn cực, -
Terminal cover
nắp đầu cực, -
Terminal crest of right atrium
mào tận của tâm nhĩ phải, -
Terminal cutout pairs
cặp đầu ngắt nối ra (cáp), -
Terminal date
ngày hết hạn, -
Terminal decision
quyết định cuối, -
Terminal dementia
sasút trí tuệ kết thúc, -
Terminal depot
trạm hàng bến cảng (công te nơ), trạm hàng bến cảng (công ten nơ), -
Terminal devanning
tách công-ten-nơ trong khu bốc dỡ, -
Terminal device
đầu cuối, thiết bị đầu cuối, -
Terminal diagram
sơ đồ mạch cuối, sơ đồ chức năng, -
Terminal discharge temperature
nhiệt độ cuối quá trình đẩy, -
Terminal disinfection
khử khuẩn sau khỏi bệnh, tẩy uế sau kỳ bệnh khỏi, -
Terminal display language (TDL)
ngôn ngữ hiển thị đầu cuối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.