- Từ điển Anh - Việt
Terminal input
Xem thêm các từ khác
-
Terminal insulator
sứ đầu mút, -
Terminal interface
giao diện tiếp đầu cuối, mút giao diện đầu cuối, giao diện đầu cuối, extended terminal interface (eti), giao diện đầu cuối... -
Terminal job
job đầu cuối, -
Terminal keyboard
bàn phím đầu cuối, -
Terminal lamina of hypothalamus
lá tận cùng củavùng dưới đồi, -
Terminal line
tuyến nối, -
Terminal load
tải đầu cuối, tải trọng đầu nút, lực đặt ở đầu mút (rầm), -
Terminal location
vị trí đầu cuối, wireless terminal location registration (wtlr), đăng ký vị trí đầu cuối vô tuyến -
Terminal log
bản ghi chép đầu cuối, nhật ký đầu cuối, -
Terminal loss relief
tiền bù lỗ thuế cho từng quý, -
Terminal lot of heat pipeline
đoạn khớp (kín) của đường ống dẫn hơi nóng, -
Terminal market
thị trường đầu cuối, thị trường đầu mối, thị trường đầu mối (nông sản phẩm), thị trường đầu mối nông lâm... -
Terminal mode
chế độ đầu cuối, -
Terminal moraine
băng tích cuối (sông băng), -
Terminal nerve corpuscle
tiểu thể tận dây thần kinh, đầu tận dây thần kinh, -
Terminal network
mạng thiết bị đầu cuối, -
Terminal node
nút đầu cuối, nút đầu cuối (của cây), nút cuối, -
Terminal nose dive
sự bổ nhào với tốc độ tối đa, -
Terminal of crest of right atrium
máo tận củatâm nhĩ phải, -
Terminal operations
hoạt động giới hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.