- Từ điển Anh - Việt
Terminating Call Control (TCC)
Xem thêm các từ khác
-
Terminating bracket
dấu móc đóng, dấu móc phải, -
Terminating call
cuộc gọi đến, -
Terminating continued fraction
liên phân số hữu hạn, -
Terminating decimal
số thập phân hữu hạn, -
Terminating department
phòng nhận hàng (đường sắt), -
Terminating element
phần tử đầu cuối, -
Terminating exchange
tổng đài đầu cuối, tổng đài kết thúc, -
Terminating impedance
trở kháng đầu cuối, -
Terminating junction
chỗ nối cuối cùng, -
Terminating load
tải trọng đặt ở đầu mút (dầm), -
Terminating plug
phích cắm cuối, -
Terminating resistor
điện trở cuối cùng, -
Terminating stage
tầng cuối cùng, -
Terminating traffic
giao thông về đến đích, lưu lượng đầu cuối, lưu lượng đến kết thúc, lưu lượng xong, -
Terminatio
phần cuối, -
Termination
/ ,tə:mi'neiʃn /, Danh từ: sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt; cách kết thúc; điểm kết... -
Termination (vs)
kết thúc, -
Termination Connection Point (TCP)
điểm kết nối kết thúc, -
Termination allowance
trợ cấp thôi việc, -
Termination clause
điều khoản giải ước, chấm dứt hợp đồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.