- Từ điển Anh - Việt
Termination of adventure
Xem thêm các từ khác
-
Termination of appointment
sự kết thúc nhiệm kỳ, -
Termination of chain
ngắt mạch, -
Termination of contract by employer
chủ công trình kết thúc hợp đồng, -
Termination of employment
chấm dứt hợp đồng lao động, sự mãn hạn thuê, -
Termination of offer
sự chấm dứt lời hứa, -
Termination of risk
sự chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm, -
Termination on employer's failure to make payment
chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không thanh toán, -
Termination on engineer's failure to certify
chấm dứt hợp đồng do kỹ sư không cấp giấy chứng nhận, -
Termination papers
giấy báo sa thải, giấy báo thải hồi, cho thôi việc, -
Termination phase of a transaction
giai đoạn kết thúc của một giao dịch, -
Termination procedure
thủ tục kết thúc, -
Termination statement
báo cáo kết thúc, -
Terminationes nervorum liberae
phần cuối tự do củadây thần kinh, -
Terminative
/ ´tə:minətiv /, tính từ, cuối cùng, tận cùng, kết thúc, hạn định, quyết định, tối hậu, the terminative part, phần kết... -
Terminator
ký tự kết thúc, đầu cắm cuối buýt, thiết bị kết thúc, bộ phân giới, khớp nối, người kết thúc, đầu cuối, dấu... -
Terminator codone
codon kết thúc, -
Terming
, -
Termini
Danh từ số nhiều của .terminus: như terminus, -
Terminnation of Contract
chấm dứt hợp đồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.