- Từ điển Anh - Việt
Termite
Mục lục |
/´tə:mait/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) con mối
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
con mối
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Termite-cated
bị mối xông, -
Termite resisting
không bị mối mọt, -
Termite shield
tấm chắn mối, -
Termites
Số nhiều của .termes:, -
Termless
/ ´tə:mlis /, tính từ, (thơ ca) vô hạn, vô cùng, vô tận, không bờ bến, -
Termly
Tính từ & phó từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) từng kỳ hạn một, có kỳ hạn, từng quý, -
Termolecular
ba phần tử, -
Terms
/ tə:m /, Danh từ số nhiều: Điều khoản, điều kiện đề nghị, điều kiện được chấp nhận,... -
Terms and Methods of Payment
Điều kiện và cách thanh toán (hợp đồng), -
Terms and conditions
điều khoản và điều kiện, điều kiện (chung), thể thức, thể thức điều kiện (chung), general terms and conditions of sale, các... -
Terms and conditions of a contract
điều kiện ký kết hợp đồng, -
Terms and conditions of an issue
thể thức phát hành (chứng khoán), thể thức phát hành chứng khoán, -
Terms and conditions of employment
điều kiện làm thuê, -
Terms and conditions of loan
điều kiện cho vay, -
Terms and conditions of payment
điều kiện trả tiền, -
Terms as usual
điều kiện như trước, -
Terms cash
phải trả tiền mặt, -
Terms employment
điều kiện tuyển dụng, -
Terms in transit
điều kiện quá cảnh, -
Terms inclusive
tính gồm cả, tính hết mọi khoản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.