- Từ điển Anh - Việt
Terraced house
Thông dụng
Danh từ, cũng .terrace .house
Ngôi nhà trong dãy nhà (cùng kiểu), nhà liên kế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Terraced houses
nhà xây thành bậc thang, nhà xây thành hàng, thành dãy, -
Terraces
nhà xây hàng, -
Terracing
nền đất đắp cao, những con đê được đắp xung quanh vùng đất canh tác có độ nghiêng để giữ nước thoát và trầm tích... -
Terracotta
/ ,terə'kɒtə /, Danh từ: Đất nung, sành, Đồ đất nung, đồ sành, màu đất nung, màu sành, màu... -
Terracotta block
khối đất nung, khối sành, -
Terracotta roofing tile
ngói sành, -
Terracotta roofing tile (terracotta tile)
ngói sành, -
Terrain
/ tə'rein /, Danh từ: (địa lý,địa chất) địa thế, địa hình, địa vật, Kỹ... -
Terrain-clearance indicator
cái đo chiều cao tuyệt đối bằng vô tuyến, -
Terrain analysis
phân tích địa hình, -
Terrain blocking factor
hệ số tắc nghẽn địa hình, -
Terrain conditions
topographic condition, -
Terrain conditions, topographic condition
điều kiện địa hình, -
Terrain configuration
địa hình, -
Terrain correction
hiệu chỉnh địa hình, -
Terrain echo
tiếng dội do địa hình, -
Terrain echoes
chập trờn do đất, tín hiệu dội địa hình, vệt dội tạp do đất, phản xạ từ mặt đất, phản xạ do đất, -
Terrain effect
ảnh hưởng địa hình, -
Terrain factor
yếu tố địa hình, -
Terrain feature
đặc điểm địa hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.