- Từ điển Anh - Việt
The Information Bus (Tibco) (TIB)
Xem thêm các từ khác
-
The Institute for New Generation Computer Technology (ICOT)
viện công nghệ máy tính thế hệ mới-icot, -
The Internet Adapter (TIA)
bộ thích ứng internet, -
The Internet Gateway and E-Mail Router (TIGER)
cổng internet và thư điện tử gửi bằng bộ định tuyến, -
The Networking Center (TNC)
trung tâm nối mạng, -
The Principal-agent Dilemma
vấn đề giữa người ủy nhiệm và người thừa hành, -
The Remote Informer (TRi)
thám báo từ xa, -
The Requirement of Quantity, Quality,Type, Size, Appearance
yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mỹ thuật, -
The Requirement of only one Bid per Bidder
yêu cầu mỗi nhà thầu chỉ được nộp 1 đơn dự thầu, -
The Reserve
dự trữ của ngân hàng anh, -
The Smurfs
xì trum, -
The accused
phạm nhân, the accuse was/were acquitted of the charge, phạm nhân được tuyên bố trắng án. -
The ace of aces
Thành Ngữ:, the ace of aces, phi công ưu tú nhất -
The ace of trumps
Thành Ngữ:, the ace of trumps, quân bài chủ cao nhất -
The almighty dollar
Thành Ngữ:, the almighty dollar, thần đô la, thần tiền -
The alternative society
Thành Ngữ:, the alternative society, những kẻ sống lập dị -
The apple never falls far from the tree
Áo mặc không qua khỏi đầu, -
The applicant for the letter of credit
người xin mở thư tín dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.