- Từ điển Anh - Việt
The grenadiers; the grenadier guards
Xem thêm các từ khác
-
The happy medium
Thành Ngữ:, the happy medium, sự trung dung, sự cân bằng giữa hai thái cực -
The hard/soft sell
Thành Ngữ:, the hard/soft sell, bán theo kiểu nhồi nhét/mời mọc -
The hard way
Thành Ngữ:, the hard way, phương cách khó khăn nhất -
The heavens opened
Thành Ngữ:, the heavens opened, trời bắt đầu mưa như trút -
The host
, -
The house
biệt danh của sở giao dịch chứng khoán london, -
The ignition is (over-) advanced
đánh lửa quá sớm, -
The ignition needs more advance
cần đánh lửa sớm hơn, -
The infirmities of age
Thành Ngữ:, the infirmities of age, những bệnh tật lúc tuổi già -
The inlet valve closes 600 after bottom dead centre or BDC
van nạp đóng sau điểm chết dưới 60o, -
The ins and outs
Thành Ngữ:, the ins and outs, nh?ng ch? l?i ra lõm vào, nh?ng ch? ngo?n ngoèo (c?a m?t noi nào) -
The iron heel
Thành Ngữ:, the iron heel, gót sắt; sự áp chế tàn bạo -
The issuing bank
ngân hàng phát hành, -
The jig was up
Thành Ngữ:, the jig was up, hết hy vọng, hết đường -
The joke's on sb
Thành Ngữ:, the joke's on sb, người thực sự lố bịch sau khi trêu chọc ai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.