- Từ điển Anh - Việt
The many
Xem thêm các từ khác
-
The maximum linear strain theory
lý thuyết biến dạng tuyến tính cực đại, -
The maximum normal stress theory
lý thuyết ứng suất pháp cực đại, -
The maximum shearing stress theory
lý thuyết ứng suất tiếp cực đại, -
The mechanical powers
Thành Ngữ:, the mechanical powers, máy đơn giản -
The mercury is rising
Thành Ngữ:, the mercury is rising, thời tiết đẹp lên; tình hình khá lên -
The milk of human kindness
Thành Ngữ:, the milk of human kindness, nhân chi sơ, tính bổn thiện -
The minutes of a meeting
biên bản một cuộc họp, -
The more..., the less...
Thành Ngữ:, the more ..., the less ..., càng nhiều..., càng ít...... -
The more... the more
Thành Ngữ:, the more ... the more, càng... càng -
The more the better
Thành Ngữ:, the more the better, càng nhiều càng tốt -
The more you get, the more you want
Idioms:, -
The most solicited section
mặt cắt chịu lực bất lợi nhất, -
The most sollicited section
mặt cắt chịu lực bất lợi nhất, -
The most unfavorable
bất lợi nhất, -
The mountain has brought forth a mouse
Thành Ngữ:, the mountain has brought forth a mouse, đầu voi đuôi chuột
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.