- Từ điển Anh - Việt
The salt of the earth
Xem thêm các từ khác
-
The same old story
Thành Ngữ:, the same old story, như same -
The sands are running out
Thành Ngữ:, the sands are running out, sắp đến lúc -
The saunter through life
Thành Ngữ:, the saunter through life, sống thung dung mặc cho ngày tháng trôi qua; sống nước chảy bèo... -
The scales fall from somebody's eyes
Thành Ngữ:, the scales fall from somebody's eyes, sáng mắt ra -
The scheme of the things
Thành Ngữ:, the scheme of the things, cứ cái kiểu này -
The screw
tháo ốc, vặn lỏng ốc, -
The sea-front
phần của thành phố quay mặt ra biển, -
The seeds of something
Thành Ngữ:, the seeds of something, mầm mống; nguyên nhân, nguồn gốc của cái gì -
The seven-year itch
Thành Ngữ:, the seven-year itch, sự khao khát "của lạ" sau khi lấy vợ lấy chồng được bảy năm -
The seven seas
Thành Ngữ:, the seven seas, khắp bốn biển -
The shank of the evening
Thành Ngữ:, the shank of the evening, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lúc sầm tối -
The ship of the desert
Thành Ngữ:, the ship of the desert, con lạc đà -
The shoemaker's wife is always the worst shod
Thành Ngữ:, the shoemaker's wife is always the worst shod, ở nhà vườn ăn cau sâu, bán áo quan chết bó... -
The short circuit caused the fuse to blow
ngắn mạch gây ra đứt cầu chì, -
The signs changes
Toán & tin: thay đổi dấu, -
The silence or exhaust gasket is blowing
khí thải đang rò rỉ từ ống giảm thanh (pô), -
The silent majority
Thành Ngữ:, the silent majority, đa số thầm lặng (những người có quan điểm ôn hoà hoặc không... -
The silly season
, the silly season, mùa bàn chuyện vớ vẩn, tầm phào (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện vớ vẩn) -
The silver screen
Thành Ngữ:, the silver screen, màn bạc; màn chiếu bóng, ngành điện ảnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.