- Từ điển Anh - Việt
The weaker sex
Xem thêm các từ khác
-
The weaker vessel
Thành Ngữ:, the weaker vessel, (kinh) đàn bà -
The weakest goes to the wall
Thành Ngữ:, the weakest goes to the wall, khôn sống vống chết -
The wheel runs true
bánh xe chạy không đảo, -
The whole (bang) shoot
Thành Ngữ:, the whole ( bang ) shoot, (thông tục) mọi thứ -
The wish is father to the thought
Thành Ngữ:, the wish is father to the thought, (tục ngữ) mong muốn là cha đẻ của ý tưởng -
The word with many meanings
từ có nhiều nghĩa, -
The words butter no parsnips
Thành Ngữ:, the words butter no parsnips, như word -
The world, the flesh and the devil
Thành Ngữ:, the world , the flesh and the devil, mọi thứ phàm tục trên cõi đời -
The world is one's/somebody's oyster
Thành Ngữ:, the world is one's/somebody's oyster, như world -
The world owes one a living
Thành Ngữ:, the world owes one a living, như world -
The worm of conscience
Thành Ngữ:, the worm of conscience, sự cắn rứt của lương tâm -
The worse for wear
Thành Ngữ:, the worse for wear, (thông tục) mòn, hỏng; mệt mỏi -
The writing (is) on the wall
Thành Ngữ:, the writing ( is ) on the wall, điềm gở -
The written word
Thành Ngữ:, the written word, văn bản -
The year dot
Thành Ngữ:, the year dot, cách đây rất lâu -
Thea
trà, cây chè theasinensis, -
Thea amplexicaulis
cây hải đường, -
Theaamplexicaulis
cây hải đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.