- Từ điển Anh - Việt
Theft, pilferage and non-delivery vol
Xem thêm các từ khác
-
Theft-proof
bất khả xâm phạm, chống trộm, ngừa trộm, phòng trộm, -
Theft insurance
bảo hiểm mất trộm, bảo hiểm trộm cắp, -
Theft insure
bảo hiểm mất trộm, -
Theft pilferage and non -delivery
rủi ro trộm cắp và không giao được hàng, theft , pilferage and non-delivery vol, rủi ro, trộm cắp và không giao được hàng -
Theft risk
rủi ro trộm cắp, -
Thein
Danh từ: (hoá học) tein; tinh trà, tein, -
Theine
/ ´θi:in /, Danh từ: tein, tinh trà, Y học: hoạt chất bay hơi trong trà,... -
Their
/ ðea(r) /, Tính từ: của chúng, của chúng nó, của họ, their fame rests entirely on one record, tiếng... -
Theirs
/ ðeəz /, Đại từ: của chúng, của chúng nó, của họ, theirs are the children with very fair hair, con... -
Theism
/ 'θi:izəm /, Danh từ: (triết học) thuyết hữu thần (tin là có thần sáng tạo và điều hành vũ... -
Theist
/ 'θi:ist /, danh từ, (triết học) người theo thuyết hữu thần, người tin ở thuyết hữu thần, -
Theistic
/ θi:'istik /, Tính từ: (triết học) (thuộc) thuyết hữu thần, -
Theistical
/ θi:'istikl /, như theistic, -
Thelalgia
(chứng) đau núm vú, -
Thelarche
(sự) nhú núm vú, -
Thelaziasis
bệnh giun theiazia ở mắt, -
Theleplasty
(thủ thuật ) tạo hình núm vú, -
Thelerethism
(sự) cương núm vú, -
Thelitis
viêm núm vú, viêmnúm vú, -
Thelium
1.nú m vú 2 . nhú,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.