- Từ điển Anh - Việt
Thelytocia
Xem thêm các từ khác
-
Thelytocous
sinh sản toàn cái, -
Thelytoky
tính trinh sinh toàn cái, -
Them
/ ðem /, Đại từ: chúng, chúng nó, họ, (dùng một cách thân mật thay cho him hoặc her), there were... -
Them and us
Thành Ngữ:, them and us, những người giàu có hoặc quyền thế tương phản với những con người... -
Thema
Danh từ số nhiều .themata:, -
Themata
Số nhiều của .thema:, -
Thematic
/ θi'mætik /, Tính từ: (thuộc) chủ đề; có liên quan đến một chủ đề, Từ... -
Thematic data
dữ liệu theo chủ đề, dữ liệu theo chủ đề, -
Thematic map
bản đồ theo chủ đề, -
Theme
/ θi:m /, Danh từ: Đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..), (âm nhạc) chủ đề (của... -
Theme advertising
quảng cáo theo chủ đề, -
Theme park
Danh từ: công viên giải trí (trong đó các trò vui chỉ dựa trên một tư tưởng hoặc nhóm tư tưởng),... -
Theme song
Danh từ: bài hát chủ đề (giai điệu được nhắc lại nhiều lần trong một bộ phim, một vở... -
Theme tune
nhạc hiệu (trên đài phát thanh), -
Themonegative
âm nhiệt, thu nhiệt, -
Themophone
máy phát âm (dùng) nhiệt, -
Themselves
/ ðəm'selvz /, Danh từ: tự chúng, tự họ, tự, bản thân họ, chính họ, tự họ, không có sự... -
Then
/ ðen /, Phó từ: khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy, tiếp theo, sau đó, về sau, rồi thì, vậy thì,... -
Then what?
thì sao?, -
Thenad
hướng về mô cái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.