- Từ điển Anh - Việt
Thermomagnetic
Nghe phát âmMục lục |
/¸θə:moumæg´nætik/
Thông dụng
Tính từ
(vật lý) nhiệt từ
Chuyên ngành
Vật lý
nhiệt từ
Kỹ thuật chung
nhiệt tử
- thermomagnetic effect
- hiệu ứng nhiệt từ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Thermomagnetic effect
hiệu ứng nhiệt từ, -
Thermomagnetism
Danh từ: (vật lý) hiện tượng nhiệt từ, hiện tượng nhiệt từ, nhiệt từ, -
Thermomagnetometry
đo nhiệt từ, phân tích nhiệt từ, -
Thermomassage
xoabóp nhiệt, -
Thermomastography
(phương pháp) nhiệt chụp vú, -
Thermomechanical analysis (TMA)
phân tích nhiệt cơ, -
Thermomechanical effect
hiệu ứng nhiệt cơ, -
Thermometal
băng lưỡng kim loại, kim loại nhiệt, -
Thermometer
/ θə'mɔmitə /, Danh từ: nhiệt kế (dụng cụ đo nhiệt độ), Toán &... -
Thermometer anemometer
máy đo tốc độ gió bằng nhiệt, -
Thermometer bulb
bầu nhiệt kế, bầu nhiệt kế, -
Thermometer error
sai số thiết kế, -
Thermometer fluid
chất lỏng (dùng trong) nhiệt kế, -
Thermometer glass
ống thủy tinh nhiệt kế, thủy tinh làm nhiệt kế, -
Thermometer reading
số đọc nhiệt kế, -
Thermometer thermocouple
nhiệt biểu cặp nhiệt điện, -
Thermometer well
ống cắm nhiệt kế, -
Thermometric
Tính từ: (thuộc) đo nhiệt độ, đo nhiệt, nhiệt kế, thermometric hydrometer, tỷ trọng kế đo nhiệt,... -
Thermometric (al)
nhiệt kế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.