- Từ điển Anh - Việt
Thin-film
Mục lục |
/´θin¸film/
Toán & tin
phim mỏng, màng mỏng
Cơ - Điện tử
Màng mỏng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Thin-film amplifier
bộ khuếch đại màng mỏng, -
Thin-film cell
pin màng mỏng, -
Thin-film circuit
mạch màng mỏng, -
Thin-film cryotron
cryotron màng mỏng, -
Thin-film diode
đi-ốt màng mỏng, -
Thin-film ferrite coil
cuộn dây ferit màng mỏng, -
Thin-film head
đầu màng mỏng, -
Thin-film integrated circuit
ic màng mỏng, mạch tích hợp màng mỏng, -
Thin-film memory
bộ nhớ màng mỏng, -
Thin-film microcircuit
vi mạch màng mỏng, -
Thin-film microelectronics
điện tử học màng mỏng, -
Thin-film semiconductor
bán dẫn màng mỏng, -
Thin-film solar cell
mặt trời màng mỏng, -
Thin-film storage
bộ nhớ màng mỏng, magnetic thin film storage, bộ nhớ màng mỏng từ -
Thin-film technique
kỹ thuật màng mỏng, -
Thin-film transistor
tranzito màng mỏng, -
Thin-film transistor (TFT)
tranzito màng mỏng, -
Thin-layer chromatography
sắc ký lớp mỏng, -
Thin-layer evaporation
sự bay hơi màng mỏng, bay hơi màng mỏng, -
Thin-layer filling
sự chất từng lớp mỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.