- Từ điển Anh - Việt
Thin arch prestressed concrete dam
Xem thêm các từ khác
-
Thin as a rail
Thành Ngữ:, thin as a rail, gây như que củi -
Thin board
ván mỏng, -
Thin boiling starch
tinh bột nấu lỏng, -
Thin bonded concrete overlay
rải thêm lớp bê tông mỏng, -
Thin capitalization
sự tư bản hóa thưa thớt, tư bản hóa yếu (mỏng), -
Thin cells
mặt trời có lớp mỏng, -
Thin client
máy khách loại nhẹ, thiết bị khách mỏng, -
Thin coating
ván băng, formation of a thin coating of ice, sự đóng ván băng -
Thin consistency
thể loãng, -
Thin core dam
đập lõi mỏng, -
Thin corporation
công ty èo uột, -
Thin curved shell not subjected to bending
vỏ mỏng cong không chịu uốn, -
Thin down
thành ngữ, thin down, trở nên mảnh khảnh; gầy đi -
Thin edge
mép mỏng, -
Thin film
lớp mỏng, màng mỏng, màng mỏng, magnetic thin film, màng mỏng từ, magnetic thin film, màng mỏng từ tính, magnetic thin film storage,... -
Thin film capacitor
tụ màng mỏng, -
Thin film conductor
màng dẫn điện mỏng, -
Thin film electroluminescence (TFEL)
sự điện phát quang màng mỏng, -
Thin film hybrid circuit
mạch lai màng mỏng, thin film hybrid circuit substrate, đế mạch lai màng mỏng -
Thin film hybrid circuit substrate
đế mạch lai màng mỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.