- Từ điển Anh - Việt
Through-hardening steel
Xem thêm các từ khác
-
Through-plane service
dịch vụ cùng máy bay cho suốt chuyến, -
Through-put
lượng chất đi qua, -
Through-the-lens metering (TTL metering)
sự đo qua ống kính, -
Through-the-wall air conditioning plant
hệ (thống) điều hòa không khí lắp trong tường, -
Through-traffic road
đường quá cảnh, đường tramzit, -
Through-type busbar -primary current transformer
biến dòng hình xuyến dùng cho thanh cái, -
Through-type current transformer
biến dòng hình xuyến, -
Through-working
vận hành thông suốt, hoạt động thông tàu, -
Through B/L
vận đơn chở suốt, -
Through air waybill
vận đơn chở suốt hàng không, -
Through and through
Phó từ: hoàn toàn, trở đi trở lại, to be wet through and through, bị ướt sạch, to look someone through... -
Through arch
cầu vòm xuyên, vòm chạy dưới, -
Through band
khoảng thời gian liên tục, -
Through bar
thanh ngang, -
Through beam
dầm liền nhịp, dầm liên tục, rầm liên tục, -
Through bill of lading
vận đơn suốt, vận đơn toàn trình, vận đơn chở suốt, -
Through binder
thanh giằng suốt, -
Through bolt
bulông neo suốt, bulông xuyên suốt, bulông hai đầu, bu lông xuyên, -
Through bridge
cầu chạy dưới, cầu đi dưới, cầu xe chạy dưới, -
Through cargo
chở suốt, liên vận, hàng hóa chở thẳng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.