- Từ điển Anh - Việt
Tidal basin
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
vũng nước triều
Xây dựng
bể nước triều
Kỹ thuật chung
lưu cực thủy triều
vũng (có) thủy triều
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tidal bench mark
mốc đo mức thủy triều, mốc của trạm đo thủy triều, -
Tidal capacity
công suất thủy triều, -
Tidal channel
kênh triều, -
Tidal chart
bản đồ dòng triều (đạo hàng), -
Tidal circulation
thể tích không khí lưu thông, -
Tidal curing
dòng triều lên, -
Tidal current
dòng thủy triều, dòng chảy thủy triều, dòng triều, luồng chiều, tidal current difference, hiệu số tốc độ dòng triều -
Tidal current difference
hiệu số tốc độ dòng triều, -
Tidal curve
đường cong thủy triều, -
Tidal datum
mức 0 của triều, -
Tidal day
ngày triều (24h15'), -
Tidal deformation
biến dạng (do) triều, -
Tidal delta
châu thổ trước thủy triều, -
Tidal diagram
biểu đồ triều, đồ thị thủy triều, -
Tidal dock
âu thủy triều, -
Tidal driven factory
nhà máy điện thủy triều, -
Tidal dynamic
động lực triều, -
Tidal dynamics
động lực triều, -
Tidal effect
tác dụng triều, -
Tidal energy
năng lượng thủy triều, năng lượng triều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.