- Từ điển Anh - Việt
Time characteristics (of a meter)
Xem thêm các từ khác
-
Time charter
thuê dài hạn, thuê định hạn, Kinh tế: hợp đồng thuê tàu định hạn, sự thuê tàu định hạn,... -
Time charter-party
hợp đồng thuê tàu định hạn, hợp đồng thuê tàu định hạn, -
Time charter vessel
tàu thuê định kỳ, -
Time charterer
người thuê tàu định kỳ, -
Time charterering
việc thuê tàu định hạn, -
Time chartering
việc thuê tàu định hạn, -
Time check
đồng hồ bấm giờ, -
Time clock
đồng hồ ghi giờ làm việc, đồng hồ chấm công, -
Time code
mã thời gian, mã định thời gian, bcd time code, mã định thời gian bcd -
Time code editing
sự biên tập mã thời gian, -
Time code generator
máy tạo mã thời gian, -
Time code transmission
sự truyền dẫn mã thời gian, sự truyền dẫn mã thời giờ, -
Time comparison circuitry
bộ phận so sánh mạch, bộ phận so sánh thời gian, -
Time compression
sự nén thời gian, -
Time constant
số thời gian, hằng số thời gian, charge time constant, hằng số thời gian phụ tải, fast time constant, hằng số thời gian nhanh,... -
Time constant (L/R)
hằng số thời gian (trong mạch rl), -
Time consuming
hao phí thời gian, -
Time control
kiểm tra thời gian, sự điều khiển thời gian, sự định thời gian, -
Time controller
bộ định giờ, bộ định giờ, -
Time correlation
liên kết theo thời gian, sự tương quan thời gian,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.