- Từ điển Anh - Việt
Time of mind to one's mind
Xem thêm các từ khác
-
Time of mixing
thời gian trộn, -
Time of occurrence
thời gian xảy ra chấn động (từ nguồn đến chấn tâm), -
Time of one's life
Thành Ngữ:, time of one's life, th?i gian vui thích tho?i mái du?c tr?i qua -
Time of origin
thời gian gốc, thời gian phát, -
Time of passage
thời gian đi qua, -
Time of passing
thời gian vượt xe, -
Time of payment
thời gian trả tiền, -
Time of performance
thời gian thực hiện (hợp đồng), -
Time of point operation
thời gian thao tác ghi, -
Time of relaxation
thời gian hồi phục, thời gian nới, thời kỳ hồi phục, -
Time of return
thời hạn hoàn vốn, -
Time of set
thời gian đông cứng (bê tông), -
Time of setting
thời gian đông kết, thời gian đông cứng (xi măng), -
Time of shipment
thời gian chở, thời gian chở, kỳ hạn xếp chở (hàng hóa), -
Time of succession of trains
thời gian chạy tàu kế tiếp, -
Time of the slope time
chân mái dốc, -
Time of use tariff (TOU)
biểu giá thời gian sử dụng, -
Time off
thời gian thuỷ thủ được nghỉ (trên đất liền), -
Time on demurrage
thời gian trễ hạn, -
Time or receipt
thời gian nhận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.