- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To assign
cấp phát, -
To assume
giả thiết, giả thiết, -
To assume strict measures
Thành Ngữ:, to assume strict measures, áp dụng những biện pháp triệt để -
To assume the offensive
Thành Ngữ:, to assume the offensive, (quân sự) chuyển sang thế tấn công -
To assume the reims of government
Thành Ngữ:, to assume the reims of government, nắm chính quyền -
To atomize by compressed air
phun bằng khí nén, -
To attest a signature
chứng thực một chữ ký, -
To attest notarially
chứng thực có mặt công chứng viên, -
To attract Maximum Competition
thu hút sự cạnh tranh tối đa, -
To attract maximum competition
thu hút sự cạnh tranh tối đa, -
To auction sth off
Thành Ngữ:, to auction sth off, bán đấu giá cho rảnh (nhất là những hàng dư thừa) -
To authorize
cấp phép, cho quyền, ủy quyền, -
To avenge oneself
Thành Ngữ:, to avenge oneself, trả thù (báo thù, rửa nhục) cho chính mình -
To avenge oneself on sb for sth
Thành Ngữ:, to avenge oneself on sb for sth, trả thù ai vì người ấy đã làm gì -
To avenge sb
Thành Ngữ:, to avenge sb, trả thù (báo thù) cho ai -
To average
trung bình là, -
To avoid sb like the plague
Thành Ngữ:, to avoid sb like the plague, tránh ai như tránh hủi -
To await (suit) somebody's convenience
Thành Ngữ:, to await ( suit ) somebody's convenience, lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù... -
To back and fill
Thành Ngữ:, to back and fill, (từ mỹ,nghĩa mỹ) lưỡng lự, do dự
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.