- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be all abroad
Idioms: to be all abroad, hoàn toàn lầm lẫn -
To be all attention
Thành Ngữ:, to be all attention, rất chăm chú -
To be all ears
Thành Ngữ:, to be all ears, ear -
To be all eyes
Thành Ngữ:, to be all eyes, eye -
To be all in a fluster
Idioms: to be all in a fluster, hoàn toàn bối rối -
To be all in a tumble
Idioms: to be all in a tumble, lộn xộn, hỗn loạn -
To be all legs
Thành Ngữ:, to be all legs, leg -
To be all mixed up
Idioms: to be all mixed up, bối rối vô cùng -
To be all of a dither
Idioms: to be all of a dither, bối rối, rối loạn, không biết định thế nào -
To be all of a dither, to have the dithers
Idioms: to be all of a dither , to have the dithers, run, run lập cập -
To be all of a glow
Idioms: to be all of a glow, Đỏ mặt, thẹn -
To be all of a muck of sweat
Thành Ngữ:, to be all of a muck of sweat, nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi -
To be all of a tremble, all in a tremble
Idioms: to be all of a tremble , all in a tremble, run lập cập -
To be all smiles
Thành Ngữ:, to be all smiles, luôn luôn tươi cười -
To be all the same to
Idioms: to be all the same to, không có gì khác đối với -
To be all tongue
Thành Ngữ:, to be all tongue, chỉ nói thôi, nói luôn mồm -
To be always after a petticoat
Idioms: to be always after a petticoat, luôn luôn theo gái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.