- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be anticipative of sth
Idioms: to be anticipative of sth, trông vào việc gì, đang chờ việc gì -
To be anxious for sth
Idioms: to be anxious for sth, khao khát, ao ước vật gì -
To be applicable to sth
Idioms: to be applicable to sth, hợp với cái gì -
To be appreciative of music
Idioms: to be appreciative of music, biết, thích âm nhạc -
To be apprehensive for sb
Idioms: to be apprehensive for sb, lo sợ cho ai -
To be apprehensive of danger
Idioms: to be apprehensive of danger, sợ nguy hiểm -
To be apprised of a fact
Idioms: to be apprised of a fact, Được báo trước một việc gì -
To be apt for sth
Idioms: to be apt for sth, giỏi, có tài về việc gì -
To be arranged
chờ sắp xếp, -
To be as bright as a button
Idioms: to be as bright as a button, rất thông minh, nhanh trí khôn -
To be as brittle as glass
Idioms: to be as brittle as glass, giòn như thủy tinh -
To be as drunk as a fish
Thành Ngữ:, to be as drunk as a fish, say bí tỉ -
To be as happy as a king, (as a bird on the tree)
Idioms: to be as happy as a king , ( as a bird on the tree ), sung sướng như tiên -
To be as mute as a fish
Thành Ngữ:, to be as mute as a fish, câm như hến -
To be as slippery as an eel
Idioms: to be as slippery as an eel, lươn lẹo như lươn, không tin cậy được -
To be assigned
được xếp chỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.