- Từ điển Anh - Việt
To be blackmailed
Xem thêm các từ khác
-
To be blessed with good health.
Idioms: to be blessed with good health ., Được may mắn có sức khỏe -
To be bolshie about sth
Idioms: to be bolshie about sth, ngoan cố về việc gì -
To be bored stiff
Thành Ngữ:, to be bored stiff, chán ngấy, buồn đến chết được -
To be bored to death
Idioms: to be bored to death, chán muốn chết, chán quá sức -
To be born blind
Idioms: to be born blind, sinh ra thì đã mù -
To be born of the purple
Idioms: to be born of the purple, là dòng dõi vương giả -
To be born on the wrong side of the blanket
Idioms: to be born on the wrong side of the blanket, Đẻ hoang -
To be born under a lucky star
Idioms: to be born under a lucky star, sinh ra dưới một ngôi sao tốt(may mắn) -
To be born under an unclucky star
Idioms: to be born under an unclucky star, sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu -
To be born with a caul
Thành Ngữ:, to be born with a caul, sinh vào nơi phú quý, sinh ra đã tốt số -
To be born with a silver spoon in one's mouth
Thành Ngữ:, to be born with a silver spoon in one's mouth, sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng... -
To be bound apprentice to a tailor
Idioms: to be bound apprentice to a tailor, học nghề may ở nhà người thợ may -
To be bound up with
Thành Ngữ:, to be bound up with, gắn bó với -
To be bowled over
Idioms: to be bowled over, ngã ngửa -
To be bred (to be)a doctor
Idioms: to be bred ( to be )a doctor, Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.