- Từ điển Anh - Việt
To be in one's second childhood
Xem thêm các từ khác
-
To be in one's senses
Idioms: to be in one 's senses, Đầu óc thông minh -
To be in one's teens
Idioms: to be in one 's teens, Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19 -
To be in one's thinking box
Thành Ngữ:, to be in one's thinking box, suy nghĩ chín chắn, thận trọng -
To be in place
Idioms: to be in place, ở tại chỗ, đúng chỗ -
To be in pocket
thu được tiền, -
To be in pop
Idioms: to be in pop, cầm ở tiệm cầm đồ -
To be in prison
Idioms: to be in prison, bị giam vào tù -
To be in process of removal
Idioms: to be in process of removal, Đang dọn nhà -
To be in quadrature with
vuông góc với ... -
To be in rags
Idioms: to be in rags, Ăn mặc rách rưới -
To be in rapport with
Idioms: to be in rapport with, có quan hệ với, liên hệ mật thiết -
To be in recollections
Idioms: to be in recollections, trong ký ức -
To be in relationship with sb
Idioms: to be in relationship with sb, giao thiệp với người nào -
To be in retreat
Idioms: to be in retreat, tháo lui -
To be in sb's bad books
Idioms: to be in sb 's bad books, bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai -
To be in sb's black books
Idioms: to be in sb 's black books, không được ai ưa, có tên trong sổ đen của ai -
To be in sb's clutches
Idioms: to be in sb 's clutches, ở dưới nanh vuốt của người nào
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.