- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be into sth
Thành Ngữ:, to be into sth, say mê điều gì -
To be into the red
Idioms: to be into the red, lâm vào cảnh nợ nần -
To be intoxicated with success
Idioms: to be intoxicated with success, ngất ngây vì thành công -
To be intrigued by the suddenness of an event
Idioms: to be intrigued by the suddenness of an event, ngạc nhiên vì biến cố đột ngột -
To be inundated with requests for help
Idioms: to be inundated with requests for help, tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ -
To be inward-looking
Idioms: to be inward -looking, hướng nội, hướng về nội tâm -
To be irresolute
Idioms: to be irresolute, lưỡng lự, băn khoăn -
To be jealous of one's rights
Idioms: to be jealous of one 's rights, quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình -
To be jealous of sb
Idioms: to be jealous of sb, ghen ghét người nào -
To be joined to sth
Idioms: to be joined to sth, gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì -
To be juiced
Idioms: to be juiced, bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật -
To be jumpy
Idioms: to be jumpy, bị kích thích -
To be just doing sth
Idioms: to be just doing sth, hiện đang làm việc gì -
To be kept in quarantine for six months
Idioms: to be kept in quarantine for six months, bị cách ly trong vòng sáu tháng -
To be killed on the spot
Idioms: to be killed on the spot, bị giết ngay -
To be kin to sb
Idioms: to be kin to sb, bà con, thân thích, họ hàng với người nào -
To be kind to sb
Idioms: to be kind to sb, có lòng tốt, cư xử tử tế đối với người nào -
To be knee-deep trouble
Idioms: to be knee -deep trouble, dính vào chuyện quá ư rắc rối -
To be knocked out in an exam
Idioms: to be knocked out in an exam, bị đánh hỏng, thi rớt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.