- Từ điển Anh - Việt
To be no skin of one's nose
Xem thêm các từ khác
-
To be no skin of sb's back
Idioms: to be no skin of sb 's back, không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai -
To be no skin off one's nose
Thành Ngữ:, to be no skin off one's nose, không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh... -
To be no slouch at sth
Idioms: to be no slouch at sth, rất giỏi về môn gì -
To be not in it
Thành Ngữ:, to be not in it, không nu?c gì, không an thua gì; không ph?i là m?t d?i th? dáng g?m -
To be not long for this world
Thành Ngữ:, to be not long for this world, gần đất xa trời -
To be not much of a musician
Thành Ngữ:, to be not much of a musician, là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm -
To be noticed to quit
Idioms: to be noticed to quit, Được báo trước phải dọn đi -
To be nutty (up) on sb
Idioms: to be nutty ( up ) on sb, say mê người nào -
To be nutty on sb
Idioms: to be nutty on sb, mê ai -
To be of Chinese extraction
Idioms: to be of chinese extraction, nguồn gốc trung hoa -
To be of a cheerful disposition
Idioms: to be of a cheerful disposition, có tính vui vẻ -
To be of a confiding nature
Idioms: to be of a confiding nature, tính dễ tin -
To be of a piece with
Thành Ngữ:, to be of a piece with, cùng một loại với -
To be of an age with someone
Thành Ngữ:, to be of an age with someone, cùng tuổi với ai -
To be of frequent occurrence
Idioms: to be of frequent occurrence, thường xảy đến, xảy ra -
To be of generous make-up
Idioms: to be of generous make -up, bản chất là người hào phóng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.