- Từ điển Anh - Việt
To be on the right track-and-field
Xem thêm các từ khác
-
To be on the rise
Idioms: to be on the rise, (cá)nổi lên đớp mồi -
To be on the road
đang trên đường đi, -
To be on the rope
Thành Ngữ:, to be on the rope, được buộc lại với nhau (những người leo núi) -
To be on the rove
Idioms: to be on the rove, Đi lang thang -
To be on the safe side
Idioms: to be on the safe side, lợi thế -
To be on the shady side of forty
Thành Ngữ:, to be on the shady side of forty, hơn bốn mươi tuổi, ngoài tứ tuần -
To be on the straight
Idioms: to be on the straight, sống một cách lương thiện -
To be on the sunny side of forty (fifty..)
Thành Ngữ:, to be on the sunny side of forty ( fifty.. ), chưa đến 40 ( 50...) tuổi -
To be on the tip-toe with curiosity
Idioms: to be on the tip -toe with curiosity, tò mò muốn biết -
To be on the track of
Thành Ngữ:, to be on the track of, theo dõi, theo vết chân, đi tìm -
To be on the tramp
Idioms: to be on the tramp, Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi -
To be on the verge of forty
Idioms: to be on the verge of forty, gần bốn mươi tuổi -
To be on the waggon
Idioms: to be on the waggon, (lóng)cữ rượu; cai rượu(mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa) -
To be on the wallaby (track)
Idioms: to be on the wallaby ( track ), Đi lang thang ngoài đường -
To be on the wane
Idioms: to be on the wane, (người)trở về già
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.