- Từ điển Anh - Việt
To be on to somebody
Xem thêm các từ khác
-
To be on velvet
Thành Ngữ:, to be on velvet, ở thế thuận lợi; thông đồng bén giọt, thịnh vượng -
To be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with
Idioms: to be on visiting terms with ; to have a visiting acquaintance with, có quan hệ thăm hỏi với -
To be on watch
Idioms: to be on watch, Đang phiên gác -
To be one's own enemy
Idioms: to be one 's own enemy, tự hại mình -
To be one's own man
Thành Ngữ:, to be one's own man, tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn... -
To be one's own man again
Thành Ngữ:, to be one's own man again, lấy lại được bình tĩnh -
To be one's own trumpeter
Thành Ngữ:, to be one's own trumpeter, tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác -
To be one's senses
Thành Ngữ:, to be one's senses, đầu óc minh mẫn -
To be onto
Idioms: to be onto, theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của người đó -
To be oofy
Idioms: to be oofy, giàu tiền, lắm bạc -
To be open-minded on political issues
Idioms: to be open -minded on political issues, có tư tưởng chính -
To be opened to traffic
thông xe, -
To be operative
có hiệu lực, có tác dụng, -
To be opposed to the intervention of a third nation
Idioms: to be opposed to the intervention of a third nation, phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.