- Từ điển Anh - Việt
To be out of debt
Xem thêm các từ khác
-
To be out of employment
Idioms: to be out of employment, thất nghiệp -
To be out of harmony
Idioms: to be out of harmony, không hòa hợp với -
To be out of humour
Idioms: to be out of humour, gắt gỏng, càu nhàu -
To be out of measure
Idioms: to be out of measure, xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá -
To be out of one's depth
Idioms: to be out of one 's depth, (bóng)vượt quá tầm hiểu biết -
To be out of one's element
Idioms: to be out of one 's element, lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở trường của mình -
To be out of one's mind
Thành Ngữ:, to be out of one's mind, mất trí -
To be out of one's reckoning
ở ngoài dự đoán hàng hải, -
To be out of one's wits, to have lost one's wits
Idioms: to be out of one 's wits , to have lost one 's wits, Điên, mất trí khôn -
To be out of patience
Idioms: to be out of patience, mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa -
To be out of scope for the project
không nằm trong phạm vi dự án, -
To be out of sorts
Thành Ngữ:, to be out of sorts, thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức -
To be out of the question
Idioms: to be out of the question, không thành vấn đề -
To be out of the red
Idioms: to be out of the red, (giúp ai)thoát cảnh nợ nần -
To be out of the straight
Idioms: to be out of the straight, không thẳng, cong -
To be out of training
Idioms: to be out of training, không còn sung sức -
To be out of trim
Thành Ngữ:, to be out of trim, (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng -
To be out of tune with one's surrounding
Idioms: to be out of tune with one 's surrounding, Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng -
To be out of vogue
Idioms: to be out of vogue, không còn thịnh hành
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.