- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To catch the speaker's eye
Thành Ngữ:, to catch the speaker's eye, eye -
To catch thread
kẹp ren, bắn ren, -
To catch up
Thành Ngữ:, to catch up, đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp -
To catch with chaff
Thành Ngữ:, to catch with chaff, đánh lừa một cách dễ dàng -
To caulk up a hole
nút cái lỗ, -
To caulk up to hole
bít cái lỗ, -
To cave in
Thành Ngữ:, to cave in, làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...) -
To center the buble
điều chỉnh bọt ống thuỷ, -
To centre the clutch
định tâm bộ ly hợp, -
To certainty
tất nhiên, -
To chaffer away one's time
Thành Ngữ:, to chaffer away one's time, cò kè mất thì giờ -
To chalk out
Thành Ngữ:, to chalk out, đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện) -
To chalk up
Thành Ngữ:, to chalk up, (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ) -
To chalk up a victory
Thành Ngữ:, to chalk up a victory, ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi -
To chance one's arm
Thành Ngữ:, to chance one's arm, chance -
To chance one's luck
Thành Ngữ:, to chance one's luck, cầu may -
To chance upon
Thành Ngữ:, to chance upon, tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp -
To change
chuyển đổi, thay đổi, trao đổi, sensitive to change in temperature, nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ, sensitive to change in... -
To change about
Thành Ngữ:, to change about, trở mặt -
To change colour
Thành Ngữ:, to change colour, colour
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.