- Từ điển Anh - Việt
To clamp up
Xem thêm các từ khác
-
To clap eyes on
Thành Ngữ:, to clap eyes on, eye -
To clap on all sails
Thành Ngữ:, to clap on all sails, (hàng hải) căng buồm lên -
To clap somebody on the back
Thành Ngữ:, to clap somebody on the back, vỗ tay động viên ai -
To clap up peace
Thành Ngữ:, to clap up peace, nhanh chóng giảng hoà -
To clap up the bargain
Thành Ngữ:, to clap up the bargain, giải quyết thành việc mua bán -
To clasp one's hands
Thành Ngữ:, to clasp one's hands, đan tay vào nhau -
To claw off the shore
chạy xa bờ (tàu, thuyền), -
To clean down
Thành Ngữ:, to clean down, chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) -
To clean house
Thành Ngữ:, to clean house, quét tước thu dọn nhà cửa -
To clean off burrs
làm sạch rìa xờm, -
To clean out
Thành Ngữ:, to clean out, cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch -
To clean the slate
Thành Ngữ:, to clean the slate, giũ trách nhiệm, bỏ nhiệm vụ -
To clean the slate-club
Thành Ngữ:, to clean the slate-club, giũ trách nhiệm, bỏ nhiệm vụ -
To clean up
Thành Ngữ:, to clean up, dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ -
To clear
được lời, -
To clear a point
đi qua một điểm, -
To clear away
Thành Ngữ:, to clear away, lấy đi, dọn đi, mang đi -
To clear off
Thành Ngữ:, to clear off, trả hết, thanh toán (nợ nần...) -
To clear out
Thành Ngữ:, to clear out, quét sạch, vét sạch, dọn sạch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.