- Từ điển Anh - Việt
To count
Xem thêm các từ khác
-
To count as (for) dead (lost)
Thành Ngữ:, to count as ( for ) dead ( lost ), coi như đã chết (mất) -
To count down
Thành Ngữ:, to count down, đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) -
To count for much (little, nothing)
Thành Ngữ:, to count for much ( little , nothing ), rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác... -
To count on
Thành Ngữ: tin ở ai, to count upon, you can count on me, bạn có thể tin ở tôi. -
To count out
Thành Ngữ:, to count out, để riêng ra, không tính vào (một tổng số) -
To count the cost
Thành Ngữ:, to count the cost, count -
To count up
Thành Ngữ:, to count up, cộng sổ, tính sổ -
To cover a position
bảo đảm một vị thế, -
To cover a risk
trả tiền cho các rủi ro, -
To cover in
Thành Ngữ:, to cover in, che phủ, phủ kín -
To cover much ground
Thành Ngữ:, to cover much ground, đi được đường dài -
To cover up
Thành Ngữ:, to cover up, bọc kỹ, bọc kín -
To cover up one's tracks
Thành Ngữ:, to cover up one's tracks, che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm -
To cover with tar
rải nhựa, -
To crack a bottle with someone
Thành Ngữ:, to crack a bottle with someone, mở một chai rượu uống hết với ai -
To crack a crib
Thành Ngữ:, to crack a crib, (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm -
To crack a glass
Thành Ngữ:, to crack a glass, làm rạn một cái tách
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.