- Từ điển Anh - Việt
To cry for
Xem thêm các từ khác
-
To cry for the moon
Thành Ngữ:, to cry for the moon, cry -
To cry halves
Thành Ngữ:, to cry halves, đòi chia phần -
To cry mercy
Thành Ngữ:, to cry mercy, xin dung thứ -
To cry off
Thành Ngữ:, to cry off, không giữ lời, nuốt lời -
To cry on someone's shoulders
Thành Ngữ:, to cry on someone's shoulders, tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai -
To cry oneself to sleep
Thành Ngữ:, to cry oneself to sleep, khóc tới khi ngủ thiếp đi -
To cry out
Thành Ngữ:, to cry out, thét -
To cry out before one is hurt
Thành Ngữ:, to cry out before one is hurt, chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng -
To cry quits
Thành Ngữ:, to cry quits, đồng ý hoà -
To cry quits, to cry shame upon somebody
Thành Ngữ:, to cry quits , to cry shame upon somebody, chống lại ai, phản kháng ai -
To cry stinking fish
Thành Ngữ:, to cry stinking fish, vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này -
To cry uncle
Thành Ngữ: chấp nhận thất bại, đầu hàng, chịu thua, when i play chess with my brother he sometimes... -
To cry up
Thành Ngữ:, to cry up, tán dương -
To cry wolf
Thành Ngữ:, to cry wolf, kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người -
To cudgel one's brain
Thành Ngữ:, to cudgel one's brain, brain -
To cull cut
ngắt, -
To cultivate
cultivated, -
To cultivate, cultivated
trồng trọt, -
To curl up
Thành Ngữ:, to curl up, cuộn lại, xoắn lại; cuồn cuộn lên (khói) -
To curry favour with somebody
Thành Ngữ:, to curry favour with somebody, nịnh hót ai, bợ đỡ ai, xum xoe với ai để cầu ân huệ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.