- Từ điển Anh - Việt
To fly high
Xem thêm các từ khác
-
To fly in the face of
Thành Ngữ:, to fly in the face of, ra mặt chống đối, công khai chống đối -
To fly into
Thành Ngữ:, to fly into, nổi (khùng), rớn (mừng) -
To fly low
Thành Ngữ:, to fly low, nằm im, lẩn lút -
To fly off
Thành Ngữ:, to fly off, bay đi (chim); chuồn đi -
To fly off at a tangent
Thành Ngữ:, to fly off at a tangent, thay đổi ý kiến liên miên -
To fly off the handle
Thành Ngữ:, to fly off the handle, nổi cơn tam bành -
To fly out
Thành Ngữ:, to fly out, tuôn ra một thôi một hồi -
To fly over
Thành Ngữ:, to fly over, nhảy qua -
To fly round
Thành Ngữ:, to fly round, quay (bánh xe) -
To fly the country
Thành Ngữ:, to fly the country, chạy trốn; đi khỏi xứ -
To fly upon
Thành Ngữ:, to fly upon, (như) to fly at -
To fly with the owl
Thành Ngữ:, to fly with the owl, hay ăn đêm, hay đi đêm -
To fold up
Thành Ngữ:, to fold up, gập người lại (vì cười, vì đau) -
To follow (join) the banner of...
Thành Ngữ:, to follow ( join ) the banner of ..., đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của... -
To follow in sb's footsteps
Thành Ngữ:, to follow in sb's footsteps, theo bước chân ai -
To follow in somebody's footsteps
Thành Ngữ:, to follow in somebody's footsteps, làm theo ai, theo gương ai -
To follow in someone's tracks
Thành Ngữ:, to follow in someone's tracks, theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.