- Từ điển Anh - Việt
To fuck about
Xem thêm các từ khác
-
To fuck sb about
Thành Ngữ:, to fuck sb about, ngược đãi ai -
To fuck sth up
Thành Ngữ:, to fuck sth up, làm hư hại -
To fulfil oneself
Thành Ngữ:, to fulfil oneself, phát huy hết năng lực bản thân -
To gain (get, have) the upper hand
Thành Ngữ:, to gain ( get , have ) the upper hand, o have the better hand -
To gain credence
Thành Ngữ:, to gain credence, đáng tin cậy hơn nữa -
To gain ground
Thành Ngữ:, to gain ground, tiến tới, tiến bộ -
To gain ground on sb
Thành Ngữ:, to gain ground on sb, đuổi theo ai sát nút -
To gain one's laurels
Thành Ngữ:, to gain one's laurels, thành công mỹ mãn, công thành danh toại -
To gain sb's hand
Thành Ngữ:, to gain sb's hand, làm cho ai hứa hẹn lấy mình -
To gain the offing
ra khơi, -
To gain the upper hand
Thành Ngữ:, to gain the upper hand, nắm thế thượng phong, thắng thế, chiếm ưu thế -
To gain time
Thành Ngữ:, to gain time, trì hoãn, kéo dài thời gian -
To gamble away one's fortune
Thành Ngữ:, to gamble away one's fortune, đánh bạc đến nỗi sạt nghiệp, sạt nghiệp vì cờ bạc -
To gasp out
Thành Ngữ:, to gasp out, nói hổn hển -
To gasp out one's life
Thành Ngữ:, to gasp out one's life, thở hắt ra, chết -
To gather one's wits
Thành Ngữ:, to gather one's wits, hoàn hồn lại, trấn tỉnh lại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.