- Từ điển Anh - Việt
To get through
Xem thêm các từ khác
-
To get tied up
Thành Ngữ:, to get tied up, kết hôn, lấy vợ, lấy chồng -
To get to
Thành Ngữ:, to get to, b?t d?u -
To get to close quarters
tiến theo hướng ngắn nhất, -
To get to first base
Thành Ngữ:, to get to first base, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc... -
To get to the back of something
Thành Ngữ:, to get to the back of something, hiểu được thực chất của vấn đề gì -
To get together
Thành Ngữ:, to get together, nhóm l?i, h?p l?i, t? h?p -
To get told off
Thành Ngữ:, to get told off, bị làm nhục, bị mắng nhiếc -
To get under
Thành Ngữ:, to get under, d?p t?t (dám cháy...) -
To get under way
khởi hành, lên đường, Thành Ngữ:, to get under way, lên du?ng, kh?i hành, nh? neo; kh?i công -
To get up
Thành Ngữ:, to get up, lôi lên, kéo lên, dua lên, mang lên, dem lên -
To get up bright and early
Thành Ngữ:, to get up bright and early, thức dậy lúc sớm tinh mơ -
To get wind (knowledge) of
Thành Ngữ:, to get wind ( knowledge ) of, nghe phong thanh (chuy?n gì) -
To gets the sack
Thành Ngữ:, to gets the sack, bị đuổi, bị thải, bị cách chức -
To gild the lily
, to gild the lily, làm một việc thừa, vẽ rắn thêm chân, thừa giấy vẽ voi -
To gild the pill
Thành Ngữ:, to gild the pill, bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự... -
To gird oneself; to gird up one's loins
Thành Ngữ:, to gird oneself ; to gird up one's loins, chuẩn bị sẵn sàng hành động; xắn tay áo lên... -
To gird up one's loins
Thành Ngữ:, to gird up one's loins, gird -
To give (lend) an ear to
Thành Ngữ:, to give ( lend ) an ear to, lắng nghe -
To give (make) a back
Thành Ngữ:, to give ( make ) a back, cúi xuống (chơi nhảy cừu)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.