- Từ điển Anh - Việt
To give somebody fits
Xem thêm các từ khác
-
To give somebody hell
Thành Ngữ:, to give somebody hell, đày đoạ ai, làm ai điêu đứng -
To give somebody his gruel
Thành Ngữ:, to give somebody his gruel, đánh vùi, đánh đập ai, đánh ai nhừ đòn -
To give somebody hot
Thành Ngữ:, to give somebody hot, m?ng m? ai, x? v? dánh d?p ai -
To give somebody plenty of rope
Thành Ngữ:, to give somebody plenty of rope, để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm -
To give somebody rats
Thành Ngữ:, to give somebody rats, (từ mỹ,nghĩa mỹ) chửi bới ai, la mắng ai -
To give somebody the air
Thành Ngữ:, to give somebody the air, (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra -
To give somebody the bag to hold
Thành Ngữ:, to give somebody the bag to hold, chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn -
To give somebody the benefit of the doubt
Thành Ngữ:, to give somebody the benefit of the doubt, vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai -
To give somebody the boot
Thành Ngữ:, to give somebody the boot, (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai -
To give somebody the gaff
Thành Ngữ:, to give somebody the gaff, đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo -
To give somebody the gate
Thành Ngữ:, to give somebody the gate, đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc -
To give somebody the sack
Thành Ngữ:, to give somebody the sack, đuổi, (thải, cách chức) người nào -
To give somebody the time of day
Thành Ngữ:, to give somebody the time of day, chào h?i ai -
To give someone (something) the shake
Thành Ngữ:, to give someone ( something ) the shake, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì);... -
To give someone a big hand
Thành Ngữ:, to give someone a big hand, nhiệt liệt hoan nghênh ai -
To give someone a bit of one's mind
Thành Ngữ:, to give someone a bit of one's mind, mind -
To give someone a black look
Thành Ngữ:, to give someone a black look, lườm nguýt người nào -
To give someone a dose (taste) of his own medicine
Thành Ngữ:, to give someone a dose ( taste ) of his own medicine, lấy gậy ông đập lưng ông -
To give someone a fit
Thành Ngữ:, to give someone a fit, làm ai ngạc nhiên -
To give someone a free rein
Thành Ngữ:, to give someone a free rein, thả lỏng ai cho tự do hành động
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.