- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To have fits of oppression
Idioms: to have fits of oppression, bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở -
To have forty winks
Idioms: to have forty winks, ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ -
To have free (full) scope to act
Idioms: to have free ( full ) scope to act, Được hành động(hoàn toàn)tự do -
To have free adit
Idioms: to have free adit, Đi vào thong thả -
To have free admission to a theatre
Idioms: to have free admission to a theatre, Được vô rạp hát khỏi trả tiền -
To have full discretion to act
Idioms: to have full discretion to act, Được tự do, toàn quyền hành động -
To have good lungs
Idioms: to have good lungs, có bộ phổi tốt, giọng nói to -
To have good mind to
Idioms: to have good mind to, rất muố -
To have good night
Idioms: to have good night, ngủ ngon -
To have got sb's number
Thành Ngữ:, to have got sb's number, hiểu rõ ai, biết tẩy ai -
To have had a glass too much
Thành Ngữ:, to have had a glass too much, quá chén -
To have half a mind to do sth
Idioms: to have half a mind to do sth, miễn cưỡng làm gì -
To have heart trouble, stomach trouble
Idioms: to have heart trouble , stomach trouble, đau tim, đau bao tử -
To have hollow legs
Thành Ngữ:, to have hollow legs, rất ngon miệng -
To have in stock
Thành Ngữ:, to have in stock, có sẵn -
To have inclination for sth
Idioms: to have inclination for sth, sở thích về cái gì -
To have it in for sb
Idioms: to have it in for sb, bực mình vì ai -
To have it on the tip of one's tongue
Idioms: to have it on the tip of one 's tongue, sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.