- Từ điển Anh - Việt
To have one's bread buttered for life
Xem thêm các từ khác
-
To have one's cake and eat it
Thành Ngữ:, to have one's cake and eat it, được cái nọ, mất cái kia -
To have one's cake baked
Thành Ngữ:, to have one's cake baked, sống sung túc, sống phong lưu -
To have one's car overhauled
Idioms: to have one 's car overhauled, Đưa xe đi đại tu -
To have one's day
Idioms: to have one 's day, Đã từng có thời làm ăn phát đạt -
To have one's due reward
Idioms: to have one 's due reward, Được phần thưởng xứng đáng -
To have one's ears to the ground
Thành Ngữ:, to have one's ears to the ground, nhạy bén, nắm bắt vấn đề một cách nhanh chóng -
To have one's elevenses
Idioms: to have one 's elevenses, uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ -
To have one's eyes glued to
Idioms: to have one 's eyes glued to, mắt cứ dán vào(cái gì) -
To have one's first taste of gunpowder
Idioms: to have one 's first taste of gunpowder, ra trận lần đầu -
To have one's first taste of war
Idioms: to have one 's first taste of war, lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh -
To have one's fling
Idioms: to have one 's fling, ham chơi, mê mải vui chơi -
To have one's hair cut
Idioms: to have one 's hair cut, Đi hớt tóc -
To have one's hair singed
Idioms: to have one 's hair singed, làm cháy tóc -
To have one's hair trimed
Idioms: to have one 's hair trimed, tỉa tóc -
To have one's hand free
Idioms: to have one 's hand free, rảnh tay không lo lắng gì -
To have one's hands free
Thành Ngữ:, to have one's hands free, rảnh tay, không phải lo lắng điều gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.