- Từ điển Anh - Việt
To hold down
Xem thêm các từ khác
-
To hold firm to one's beliefs
Thành Ngữ:, to hold firm to one's beliefs, giữ vững niềm tin -
To hold forth
Thành Ngữ:, to hold forth, dua ra, d?t ra, nêu ra (m?t d? ngh?...) -
To hold hands
Thành Ngữ:, to hold hands, n?m tay nhau d? bi?u l? s? trìu m?n -
To hold in
Thành Ngữ:, to hold in, nói ch?c, dám ch?c -
To hold in fee
Thành Ngữ:, to hold in fee, có, có quyền sở hữu -
To hold of much account
Thành Ngữ:, to hold of much account, đánh giá cao, coi trọng -
To hold off
Thành Ngữ:, to hold off, gi? không cho l?i g?n; gi? cách xa -
To hold on
Thành Ngữ:, to hold on, n?m ch?t, gi? ch?t, bám ch?t -
To hold one's own
Thành Ngữ:, to hold one's own, own -
To hold one's tongue
Thành Ngữ:, to hold one's tongue, nín lặng, không nói gì -
To hold out
Thành Ngữ:, to hold out, gio ra, dua ra -
To hold out the olive-branch
Thành Ngữ:, to hold out the olive-branch, hội nghị hoà bình, nghị hoà -
To hold over
Thành Ngữ:, to hold over, d? ch?m l?i, dình l?i, hoàn l?i -
To hold someone cheap
Thành Ngữ:, to hold someone cheap, khinh ai, coi thường ai -
To hold someone dear
Thành Ngữ:, to hold someone dear, yêu mến ai, yêu quý ai -
To hold someone to ransom
Thành Ngữ:, to hold someone to ransom, bắt giữ ai để đòi tiền chuộc -
To hold something over somebody
Thành Ngữ:, to hold something over somebody, luôn luôn gio cái gì de do? ai -
To hold sth in leash
Thành Ngữ:, to hold sth in leash, kiểm soát chặt chẽ -
To hold the balance even between two parties
Thành Ngữ:, to hold the balance even between two parties, cầm cân nảy mực -
To hold the fort
Thành Ngữ:, to hold the fort, phòng ngự, cố thủ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.