- Từ điển Anh - Việt
To knuckle down
Xem thêm các từ khác
-
To knuckle down to one's work
Thành Ngữ:, to knuckle down to one's work, tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc -
To knuckle under
Thành Ngữ:, to knuckle under, đầu hàng, chịu khuất phục -
To lace into sb
Thành Ngữ:, to lace into sb, đánh, quất -
To lack the courage of one's convictions
Thành Ngữ:, to lack the courage of one's convictions, không dám làm điều mà mình cho là hợp lý -
To lacquer hot
sơn trong lò, tráng men trong lò, -
To land on one's feet
Thành Ngữ:, to land on one's feet, hồi phục vững vàng, lấy lại phong độ -
To land on sb
Thành Ngữ:, to land on sb, phê bình, mắng mỏ -
To land sb with sth
Thành Ngữ:, to land sb with sth, giao cái gì cho ai giải quyết -
To land up doing sth
Thành Ngữ:, to land up doing sth, rốt cuộc phải miễn cưỡng làm điều gì -
To lash out
Thành Ngữ:, to lash out, đá bất ngờ (ngựa) -
To lash out at someone
Thành Ngữ:, to lash out at someone, chửi mắng như tát nước vào mặt ai -
To lash out into strong language
Thành Ngữ:, to lash out into strong language, chửi rủa một thôi một hồi -
To latch on to sth
Thành Ngữ:, to latch on to sth, hiểu ra điều gì -
To lathe down machines
lắp đặt máy, -
To lathe off
dừng (máy tiên), đặt, vạch dấu, -
To laugh at
Thành Ngữ:, to laugh at, cười, cười nhạo, cười coi thường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.